Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 12 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 11 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 10 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 09 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 08 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
Lịch thi Tiếng Anh khung 6 bậc Tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) tháng 07 năm 2022 | ||
Bài thi CEFR gồm 5 phần với thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 5 phần riêng biệt với thời gian hạn định của từng phần khác nhau. Thí sinh làm lần lượt từng phần, sau khi kết thúc phần 1 thì thí sinh mới được làm phần 2 và thí sinh không thể quay lại các phần đã kết thúc để làm lại. - Các phần chi tiết như sau: Phần 1: Ngữ pháp (Grammar): gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 45 phút. Phần 2: Nghe (Listening): bài nghe dạng audio dài từ 2,5-3,5 phút. Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 3: Đọc (Reading): bài đọc gồm 5-6 đoạn văn (dưới 1000 từ). Gồm 09 câu hỏi trắc nghiệm với với 5 lựa chọn, thời gian hạn định là 20 phút. Phần 4: Viết (Writing): gồm 01 câu hỏi với thời gian hạn định là 15 phút. Câu hỏi của phần này có dạng câu hỏi theo chủ đề. Phần 5: Nói (Speaking): gồm 01 câu hỏi theo chủ đề với thời gian hạn định là 5 phút. |
||
LỊCH THI CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN tháng 7/2022 | ||
Chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin truyền thông quy định về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, cụ thể như sau: Mô đun 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản Mô đun 2: Sử dụng máy tỉnh cơ bản Mô đun 3: Xử lý văn bản cơ bản (Word) Mô đun 4: Sử dụng bảng tính cở bản (Excel) Mô đun 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản (Powerpoint) Mô đun 6: Sử dụng internet cơ bản (Web, email …) |
||
Giới thiệu Trung tâm Tuyển sinh và Hỗ trợ Học sinh, sinh viên | ||
THÔNG TIN CHUNG - Tên đơn vị: Trung tâm tuyển sinh & hỗ trợ HSSV - Địa chỉ: Khu đô thị Diên phú, TP Pleiku, Gia Lai - Email: Trungtamtuyensinhcdgl@gmail.com - Facebook (fanpage): Trường Cao đẳng Gia Lai |
||
DANH SÁCH CÔNG NHẬN HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A1, A2 | ||
DANH SÁCH CÔNG NHẬN HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A1, A2 KHÓA THI NGÀY 04/03/2020-08-03/2020 ( CHO HSSV TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GIA LAI) |
||
THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỚP BỒI DƯỠNG CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | ||
THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỚP BỒI DƯỠNG CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
||